
Lịch thi đấu và kết quả Bán kết cúp C1 2023
|
Đội căn nhà | Tỉ số | Đội khách hàng |
---|---|---|---|
02:00 10/05 | Real Madrid | Manchester City | |
02:00 11/05 | Milan | Inter Milan | |
02:00 17/05 | Inter Milan | Milan | |
02:00 18/05 | Manchester City | Real Madrid |
******
Xem bxh ngoại hạng Anh ►►► Bảng xếp hạng ngoại hạng Anh
Xem bxh pháp ligue một ► ► ► Bảng xếp hạng Pháp Ligue 1
Xem bxh Tây Ban Nha La Liga ► ► ► Bảng xếp hạng La liga
Xem bxh Ý Serie A ►►► Bảng xếp hạng ý Serie A
Xem bxh Đức Bundesliga ►►► Bảng xếp hạng Bundesliga
LINK XEM TRỰC TIẾP CÚP C1 ANH VỚI BÌNH LUẬN VIÊN CỰC MẶN
Xem cúp C1 ở đây ►►► https://tructiep4.vebo3.org/
Lịch thi đấu và kết quả Tứ kết cúp C1 2023
Lịch đá | Đội căn nhà | Tỉ số | Đội khách hàng |
---|---|---|---|
02:00 12/04 | Manchester City | 3-0 | Bayern München |
02:00 12/04 | Benfica | 0-2 | Inter Milan |
02:00 13/04 | Milan | 1-0 | Napoli |
02:00 13/04 | Real Madrid | 2-0 | Chelsea |
02:00 19/04 | Chelsea | 0-2 | Real Madrid |
02:00 19/04 | Napol | 1-1 | Milan |
02:00 20/04 | Inter Milan | 3-3 | Benfica |
02:00 20/04 | Manchester City | 1-1 | Bayern München |
Haaland đã chơi mờ nhạt ở hiệp 1 nhưng khi cơ hội đến là anh chỉ cần có vậy, phút 57 Man City phản công nhanh và Haaland đã nhận bóng từ De Bruyne trước khi vươt qua Upamecano nhờ trung vệ này tự trượt chân. Anh đánh bại Sommer ở pha đối mặt và Man City dẫn trước với tổng tỷ số 4-0.
Bayern tiếp tục tấn công khá bế tắc nhưng phút 80 dự bị Sadio Mane kiếm được quả 11m sau khi tạt bóng chạm tay Akanji trong khu cấm địa Man City. Kimmich đánh lừa Ederson trên chấm 11m và đó cũng là bàn thắng danh dự của Bayern, họ thua Man City với tổng tỷ số 1-4 sau 2 lượt trận.
Tỷ số trận đấu: Bayern Munich 1-1 Man City (hiệp 1: 0-0)
Ghi bàn:
– Bayern Munich: Kimmich 83′ (pen)
– Man City: Haaland 57′
Tổng tỷ số: Bayern Munich 1-4 Man City.
Phút 86, Antonio Silva đánh đầu lái bóng hiểm hóc từ quả đá phạt của Alex Grimaldo để rút ngắn tỷ số xuống 2-3 trước khi Petar Musa sút vô-lê chân trái đập đất ấn định kết quả 3-3 cho Benfica. Bị đội bóng của HLV Roger Schmidt cầm hòa trong trận lượt về trên sân nhà nhưng Inter Milan vẫn thắng Benfica 5-3 sau hai lượt trận để giành vé vào bán kết Champions League năm nay, nơi họ sẽ đấu AC Milan hai lượt trận các ngày 9 và 16/5.
Tỷ số trận lượt về: Inter Milan 3-3 Benfica (Hiệp 1: 1-1)
Ghi bàn:
Inter Milan: Barella 14′, Lautaro Martinez 65′, Joaquin Correa 78′
Benfica: Aursnes 38′, Antonio Silva 86′, Musa 90+5′
Chung cuộc sau hai lượt trận, Inter Milan thắng Benfica 5-3
Chelsea hoàn toàn mất tinh thần và buông xuôi. Chung cuộc, Real Madrid thắng 2-0 trong trận tái đấu và 4-0 sau 2 lượt trận để giành tấm vé đầu tiên vào bán kết.
Tỷ số chung cuộc: Chelsea 0-2 Real Madrid (H1: 0-0)
Tổng tỷ số sau 2 lượt trận: 0-4
Ghi bàn
Real Madrid: Rodrygo 58’ – 80’
Bước sang hiệp 2, Napoli tấn công không biết mệt mỏi, chỉ tiếc rằng ngôi sao đươc kỳ vọng nhất của họ, Kvaratskhelia liên tiếp bỏ lỡ cơ hội ngon ăn. Thậm chí ở phút 82, cầu thủ người Gruzia còn sút hỏng phạt đền.
Phút 90+3, Osimhen ghi bàn ấn định tỷ số hòa 1-1 ở trận lượt về, dù vậy nỗ lực này không đủ để Napoli lội ngược dòng. Chung cuộc, Milan giành chiến thắng với tổng tỷ số 2-1 sau hai lượt trận, qua đó giành quyền vào bán kết Champions League.
Tỷ số lượt về: Napoli 1-1 AC Milan (tỷ số hiệp 1: 0-1)
* Tỷ số sau 2 lượt trận: 1-2
Ghi bàn: Osimhen 90+3′ – Giroud 43′
Lịch thi đấu C1 và kết quả vòng 1/8
Đội trong tứ kết C1 2023 | Tổng tỉ số | Đội bị kiểu dáng |
---|---|---|
Milan |
1-0 |
Tottenham Hotspur |
Bayern München |
3-0 |
PSG |
Benfica |
7-1 |
Club Brugge |
Chelsea |
2-1 |
Borussia Dortmund |
Real Madrid |
6-2 |
Liverpool |
Napoli |
5-0 |
Eintracht Frankfurt |
Manchester City |
8-1 |
RB Leipzig |
Inter Milan |
1-0 |
Porto |
Lịch đá | Đội căn nhà | Tỉ số | Đội khách hàng |
---|---|---|---|
03 : 00 15/02/2023 | Milan | 1-0 | Tottenham Hotspur |
03 : 00 15/02/2023 | PSG | 0-1 | Bayern München |
03 : 00 16/02/2023 | Club Brugge | 0-2 | Benfica |
03 : 00 16/02/2023 | Borussia Dortmund | 1-0 | Chelsea |
03 : 00 22/02/2023 | Liverpool | 2-5 | Real Madrid |
03 : 00 22/02/2023 | Eintracht Frankfurt | 0-2 | Napoli |
03 : 00 23/02/2023 | RB Leipzig | 1-1 | Manchester City |
03 : 00 23/02/2023 | Inter Milan | 1-0 | Porto |
03 : 00 08/03/2023 | Benfica | 5-1 | Club Brugge |
03 : 00 08/03/2023 | Chelsea | 2-0 | Borussia Dortmund |
03 : 00 09/03/2023 | Tottenham Hotspur | 0-0 | Milan |
03 : 00 09/03/2023 | Bayern München | 2-0 | PSG |
03 : 00 15/03/2023 | Manchester City | 7-0 | RB Leipzig |
03 : 00 15/03/2023 | Porto | 0-0 | Inter Milan |
03 : 00 16/03/2023 | Real Madrid | 1-0 | Liverpool |
03 : 00 16/03/2023 | Napoli | 3-0 | Eintracht Frankfurt |
——————————
ae888 com
XẾP HẠNG BÓNG ĐÁ CÚP C1 CHÂU ÂU UEFA CHAMPIONS LEAGUE MÙA GIẢI 2022/2023 – BXH VÒNG BẢNG
XH | CLUB | ST | W | D | L | F | A | học sinh | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
một | Napoli | 6 | 5 | 0 | một | trăng tròn | 6 | + 14 | 15 |
2 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | một | 17 | 6 | + 11 | 15 |
tam | Ajax | 6 | 2 | 0 | bốn | 11 | 16 | – 5 | 6 |
bốn | Rangers | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 22 | – trăng tròn | 0 |
XH | câu lạc bộ | ST | W | D | L | F | A | học sinh | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
một | Porto | 6 | bốn | 0 | 2 | 12 | 7 | + 5 | 12 |
2 |
Club Brugge |
6 | ba | 2 | một | 7 | bốn | + tam | 11 |
tam | Bayer Leverkusen | 6 | một | 2 | ba | bốn | tám | – bốn | 5 |
bốn | Atlético Madrid | 6 | một | 2 | ba | 5 | 9 | – bốn | 5 |
XH | CLUB | ST | W | D | L | F | A | học sinh | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
một | Bayern München | 6 | 6 | 0 | 0 | 18 | 2 | + 16 | 18 |
2 | Inter Milan | 6 | tam | một | 2 | 10 | 7 | + tam | 10 |
ba | Barcelona | 6 | 2 | một | tam | 12 | 12 | 0 | 7 |
bốn | Viktoria Plzeň | 6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 24 | – 19 | 0 |
XH | câu lạc bộ | ST | W | D | L | F | A | học sinh | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
một | Tottenham Hotspur | 6 | ba | 2 | một | tám | 6 | + 2 | 11 |
2 | Eintracht Frankfurt | 6 | tam | một | 2 | 7 | tám | – một | 10 |
tam | Sporting cổ phần | 6 | 2 | một | tam | tám | 9 | – một | 7 |
bốn | Olympique Marseille | 6 | 2 | 0 | bốn | tám | tám | 0 | 6 |
XH | CLUB | ST | W | D | L | F | A | học sinh | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
một | Chelsea | 6 | bốn | một | một | 10 | bốn | + 6 | 13 |
2 | Milan | 6 | tam | một | 2 | 12 | 7 | + 5 | 10 |
tam | Salzburg | 6 | một | ba | 2 | 5 | 9 | – bốn | 6 |
bốn | Dinamo Zagreb | 6 | một | một | bốn | bốn | 11 | – 7 | bốn |
XH | CLUB | ST | W | D | L | F | A | học sinh | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
một | Real Madrid | 6 | bốn | một | một | 15 | 6 | + 9 | 13 |
2 | RB Leipzig | 6 | bốn | 0 | 2 | 13 | 9 | + 14 | 12 |
ba | Shakhtar Donetsk | 6 | một | ba | 2 | tám | 10 | – 2 | 6 |
bốn | Celtic | 6 | 0 | 2 | bốn | bốn | 15 | – 11 | 2 |
XH | CLUB | ST | W | D | L | F | A | học sinh | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
một | Manchester City | 6 | bốn | 2 | 0 | 14 | 2 | + 12 | 14 |
2 | Borussia Dortmund | 6 | 2 | tam | một | 10 | 5 | + 5 | 9 |
ba | Sevilla | 6 | một | 2 | tam | 6 | 12 | – 6 | 5 |
bốn | København | 6 | 0 | tam | ba | một | 12 | – 11 | ba |
XH | câu lạc bộ | ST | W | D | L | F | A | học sinh | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
một | Benfica | 6 | bốn | 2 | 0 | 16 | 7 | + 9 | 14 |
2 | PSG | 6 | bốn | 2 | 0 | 16 | 7 | + 9 | 14 |
ba | Juventus | 6 | một | 0 | 5 | 9 | 13 | – bốn | tam |
bốn | Maccabi Haifa | 6 | một | 0 | 5 | 7 | 21 | – 14 | ba |
TỔNG HỢP LỊCH THI ĐẤU VÒNG BẢNG CÚP C1 UEFA Champions League
Lịch thi đấu C1 và kết quả vòng gần nhất – Vòng 6
Lịch đá | Đội căn nhà | Tỉ số | Đội khách hàng |
---|---|---|---|
00 : 45 02/11 | Porto | 2 – một | Atlético Madrid |
00 : 45 02/11 | Bayer Leverkusen | 0 – 0 | Club Brugge |
03 : 00 02/11 | Olympique Marseille | một – 2 | Tottenham Hotspur |
03 : 00 02/11 | Viktoria Plzeň | 2 – bốn | Barcelona |
03 : 00 02/11 | Bayern München | 2 – 0 | Inter Milan |
03 : 00 02/11 | Rangers | một – tam | Ajax |
03 : 00 02/11 | Liverpool | 2 – 0 | Napoli |
03 : 00 02/11 | Sporting cổ phần | một – 2 | Eintracht Frankfurt |
00 : 45 03/11 | Real Madrid | 5 – một | Celtic |
00 : 45 03/11 | Shakhtar Donetsk | 0 – bốn | RB Leipzig |
03 : 00 03/11 | København | một – một | Borussia Dortmund |
03 : 00 03/11 | Manchester City | ba – một | Sevilla |
03 : 00 03/11 | Juventus | một – 2 | PSG |
03 : 00 03/11 | Milan | bốn – 0 | Salzburg |
03 : 00 03/11 | Chelsea | 2 – một | Dinamo Zagreb |
03 : 00 03/11 | Maccabi Haifa | một – 6 | Benfica |
——————————
Kết quả vòng bảng cup C1 lượt 5
Lịch đá | Đội ngôi nhà | Tỉ số | Đội khách hàng |
---|---|---|---|
23 : 45 25/10 | Salzburg | một – 2 | Chelsea |
23 : 45 25/10 | Sevilla | ba – 0 | København |
02 : 00 26/10 | Borussia Dortmund | 0 – 0 | Manchester City |
02 : 00 26/10 | RB Leipzig | ba – 2 | Real Madrid |
02 : 00 26/10 | Benfica | bốn – ba | Juventus |
02 : 00 26/10 | PSG | 7 – 2 | Maccabi Haifa |
02 : 00 26/10 | Dinamo Zagreb | 0 – bốn | Milan |
02 : 00 26/10 | Celtic | một – một | Shakhtar Donetsk |
23 : 45 26/10 | Inter Milan | bốn – 0 | Viktoria Plzeň |
23 : 45 26/10 | Club Brugge | 0 – bốn | Porto |
02 : 00 27/10 | Tottenham Hotspur | một – một | Sporting cổ phần |
02 : 00 27/10 | Atlético Madrid | 2 – 2 | Bayer Leverkusen |
02 : 00 27/10 | Barcelona | 0 – ba | Bayern München |
02 : 00 27/10 | Ajax | 0 – tam | Liverpool |
02 : 00 27/10 | Napoli | ba – 0 | Rangers |
02 : 00 27/10 | Eintracht Frankfurt | 2 – một | Olympique Marseille |
——————————
Kết quả vòng bảng cup C1 lượt 4
Lịch đá |
Đội nhà |
Tỉ số |
Đội khách |
---|---|---|---|
02 : 00 13/10 | Sporting cổ phần | 0 – 2 | Olympique Marseille |
02 : 00 13/10 | Rangers | một – 7 | Liverpool |
02 : 00 13/10 | Barcelona | ba – ba | Inter Milan |
02 : 00 13/10 | Viktoria Plzeň | 2 – bốn | Bayern München |
02 : 00 13/10 | Bayer Leverkusen | 0 – ba | Porto |
02 : 00 13/10 | Tottenham Hotspur | ba – 2 | Eintracht Frankfurt |
23 : 45 12/10 | Napoli | bốn – 2 | Ajax |
23 : 45 12/10 | Atlético Madrid | 0 – 0 | Club Brugge |
02 : 00 12/10 | Dinamo Zagreb | một – một | Salzburg |
02 : 00 12/10 | Milan | 0 – 2 | Chelsea |
02 : 00 12/10 | PSG | một – một | Benfica |
02 : 00 12/10 | Shakhtar Donetsk | một – một | Real Madrid |
02 : 00 12/10 | Celtic | 0 – 2 | RB Leipzig |
02 : 00 12/10 | Borussia Dortmund | một – một | Sevilla |
23 : 45 11/10 | Maccabi Haifa | 2 – 0 | Juventus |
23 : 45 11/10 | København | 0 – 0 | Manchester City |
Kết quả vòng bảng cup C1 lượt 3
Lịch đá | Đội căn nhà | Tỉ số | Đội khách hàng |
---|---|---|---|
02 : 00 06/10 | Chelsea | tam – 0 | Milan |
02 : 00 06/10 | Juventus | ba – một | Maccabi Haifa |
02 : 00 06/10 | Benfica | một – một | PSG |
02 : 00 06/10 | Real Madrid | 2 – một | Shakhtar Donetsk |
02 : 00 06/10 | Manchester City | 5 – 0 | København |
02 : 00 06/10 | Sevilla | một – bốn | Borussia Dortmund |
23 : 45 05/10 | RB Leipzig | ba – một | Celtic |
23 : 45 05/10 | Salzburg | một – 0 | Dinamo Zagreb |
02 : 00 05/10 | Liverpool | 2 – 0 | Rangers |
02 : 00 05/10 | Ajax | một – 6 | Napoli |
02 : 00 05/10 | Inter Milan | một – 0 | Barcelona |
02 : 00 05/10 | Porto | 2 – 0 | Bayer Leverkusen |
02 : 00 05/10 | Club Brugge | 2 – 0 | Atlético Madrid |
02 : 00 05/10 | Eintracht Frankfurt | 0 – 0 | Tottenham Hotspur |
00 : 00 05/10 | Olympique Marseille | bốn – một | Sporting cổ phần |
23 : 45 04/10 | Bayern München | 5 – 0 | Viktoria Plzeň |
Kết quả vòng bảng cup C1 lượt 2
Lịch đá | Đội căn nhà | Tỉ số | Đội khách hàng |
---|---|---|---|
02 : 00 15/09 | København | 0 – 0 | Sevilla |
02 : 00 15/09 | Rangers | 0 – ba | Napoli |
02 : 00 15/09 | Chelsea | một – một | Salzburg |
02 : 00 15/09 | Juventus | một – 2 | Benfica |
02 : 00 15/09 | Maccabi Haifa | một – ba | PSG |
02 : 00 15/09 | Real Madrid | 2 – 0 | RB Leipzig |
02 : 00 15/09 | Manchester City | 2 – một | Borussia Dortmund |
23 : 45 14/09 | Shakhtar Donetsk | một – một | Celtic |
23 : 45 14/09 | Milan | tam – một | Dinamo Zagreb |
02 : 00 14/09 | Olympique Marseille | 0 – một | Eintracht Frankfurt |
02 : 00 14/09 | Porto | 0 – bốn | Club Brugge |
02 : 00 14/09 | Liverpool | 2 – một | Ajax |
02 : 00 14/09 | Bayern München | 2 – 0 | Barcelona |
02 : 00 14/09 | Bayer Leverkusen | 2 – 0 | Atlético Madrid |
23 : 45 13/09 | Viktoria Plzeň | 0 – 2 | Inter Milan |
23 : 45 13/09 | Sporting cổ phần | 2 – 0 | Tottenham Hotspur |
Kết quả vòng bảng cup C1 lượt 1
Lịch đá | Đội ngôi nhà | Tỉ số | Đội khách hàng |
---|---|---|---|
02 : 00 08/09 | Napoli | bốn – một | Liverpool |
02 : 00 08/09 | Barcelona | 5 – một | Viktoria Plzeň |
02 : 00 08/09 | Inter Milan | 0 – 2 | Bayern München |
02 : 00 08/09 | Atlético Madrid | 2 – một | Porto |
02 : 00 08/09 | Club Brugge | một – 0 | Bayer Leverkusen |
02 : 00 08/09 | Tottenham Hotspur | 2 – 0 | Olympique Marseille |
23 : 45 07/09 | Eintracht Frankfurt | 0 – tam | Sporting cổ phần |
23 : 45 07/09 | Ajax | bốn – 0 | Rangers |
02 : 00 07/09 | RB Leipzig | một – bốn | Shakhtar Donetsk |
02 : 00 07/09 | Salzburg | một – một | Milan |
02 : 00 07/09 | PSG | 2 – một | Juventus |
02 : 00 07/09 | Benfica | 2 – 0 | Maccabi Haifa |
02 : 00 07/09 | Celtic | 0 – ba | Real Madrid |
02 : 00 07/09 | Sevilla | 0 – bốn | Manchester City |
23 : 45 06/09 | Dinamo Zagreb | 0 – một | Chelsea |
23 : 45 06/09 | Borussia Dortmund | ba – 0 | København |
—————-
Giải thích về UEFA Champions League: Giải đấu hoạt động như thế nào
VÒNG BẢNG GIẢI UEFA CHAMPIONS LEAGUE
Vòng bảng UEFA Champions League bao gồm 32 đội được chia thành tám nhóm bốn đội. Họ bao gồm sáu người chiến thắng từ mỗi vòng loại playoff (bốn Champions League & hai từ League Route), Nhà vô địch Champions League mùa trước (được thay thế bởi nhà vô địch từ Hiệp hội xếp hạng thứ 11 của UEFA), Nhà vô địch Europa League mùa trước (được thay thế bằng đội hạng ba từ Hiệp hội xếp hạng thứ năm của UEFA, đội vô địch giải quốc nội của các hiệp hội xếp hạng 1-10, đội á quân giải quốc nội (hạng nhì) của các hiệp hội xếp hạng 1-6, và đội hạng ba và hạng tư của giải quốc nội của các hiệp hội xếp hạng Xếp hạng 1-4 trong Bảng xếp hạng Hệ số Câu lạc bộ của Hiệp hội UEFA.
Ở vòng bảng, mỗi đội thi đấu với nhau hai lần, sân nhà và sân khách, tổng cộng mỗi đội sáu trận. Hai đội đứng đầu mỗi bảng, sau sáu trận, sẽ vào Vòng 16 đội Champions League trong khi đội xếp thứ 3 tiếp tục vào Vòng 32 Europa League. Đội cuối cùng bị loại khỏi cả hai giải đấu
VÒNG LOẠI TRỰC TIẾP GIẢI VÔ ĐỊCH UEFA
Giai đoạn loại trực tiếp UEFA Champions League bao gồm 4 vòng đấu: Vòng 1/16, Tứ kết, Bán kết và Chung kết. Vòng 1/16, Tứ kết và Bán kết được thi đấu theo thể thức loại trực tiếp hai lượt (sân nhà và sân khách). Đội nào ghi được tổng số bàn thắng lớn hơn trong hai trận đấu sẽ được vào vòng tiếp theo. Quy tắc bàn thắng trên sân khách áp dụng trong trường hợp hòa (giải thích ở cuối trang). Trận chung kết bao gồm một trận đấu duy nhất tại một địa điểm trung lập.
VÒNG 16
Vòng 16 đội Champions League gồm 16 đội. Họ bao gồm 8 đội vô địch vòng bảng và 8 đội nhì bảng từ Vòng bảng Champions League. Đội thắng trong bảng được ghép với đội nhì bảng và sẽ đá trận lượt về trên sân nhà. 8 đội thắng của mỗi cặp đấu loại trực tiếp sẽ vào tứ kết.
TỨ KẾT
Vòng tứ kết Champions League gồm tám đội. Họ bao gồm tám người chiến thắng từ Vòng 16. Không có hạt giống nào được bốc thăm và tất cả các đội được xếp vào một chậu. Bốn người chiến thắng của mỗi cặp đấu loại trực tiếp hai lượt đi vào bán kết.
BÁN KẾT
Vòng bán kết Champions League gồm bốn đội. Họ bao gồm bốn người chiến thắng từ vòng tứ kết. Không có hạt giống nào được bốc thăm và tất cả các đội được xếp vào một chậu. Hai đội thắng trong mỗi cặp đấu loại trực tiếp sẽ vào Chung kết UEFA Champions League.
TRẬN CHUNG KẾT GIẢI VÔ ĐỊCH UEFA
Chung kết Champions League bao gồm hai đội chiến thắng trong mỗi trận bán kết. Trận chung kết bao gồm một trò chơi duy nhất tại một địa điểm trung lập. Trong trường hợp hòa vào cuối thời gian bình thường, hai hiệp phụ 15 phút sẽ được thi đấu. Nếu hòa vào cuối hiệp phụ, các quả phạt sẽ được áp dụng. Người chiến thắng trong trận đấu này được đăng quang Nhà vô địch UEFA Champions League.
* * * * * *
Source: https://chickgolden.com
Leave a Comment