vũ tiếng Anh được xem là cheering, phiên âm được xem là ˈʧɪərɪŋ. Cổ vũ được xem là cồn tự sử dụng nhằm chỉ các hành vi, lời khen đi qua đấy biểu lộ sự cỗ vũ thân thiết & khuyến khích ý thức đến địa cầu khác lạ .
Cổ vũ tiếng Anh là gì cheering, phiên âm là ˈʧɪərɪŋ. Cổ vũ là động từ dùng để chỉ những hoạt động khuyến khích, khích lệ người khác. Cổ vũ tác động mạnh mẽ đến tinh thần của người khác thường là đám đông cổ động viên, giúp họ cảm thấy vui vẻ và nhiệt tình hơn trong các trận đấu.
Cổ vũ làm cho mang đến không gian nhiệt huyết, trợ giúp mỗi con người mừng quýnh & hoạt động giải trí lành mạnh và tích cực rộng. Cổ vũ kém diễn ra vào những event dáng thể thao cũng như những màn đấu bóng chày, bóng bầu dục, bóng đá .
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến cổ vũ.
Cheerleader / ˈʧɪəˌliːdə / : Hoạt náo cục .
Cheerleading squad / ˈʧɪəˌliːdɪŋ skwɒd / : Đội cổ vũ .
Cheerleading uniform / ˈʧɪəˌliːdɪŋ juːnɪfɔːm / : Đồng phục cổ vũ .
Cheerleader pompom / ˈʧɪəˌliːdə ˈpɒmpɒm / : Bông cổ vũ .Cheerleader slogan /ˈʧɪəˌliːdə ˈsləʊgən/: Khẩu hiệu cổ vũ.
Cheering rhythm / ˈʧɪərɪŋ ˈrɪđəm / : Nhịp điệu cổ vũ .
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cổ vũ.
Cheerleading is originated in the United States .
Bộ môn cổ vũ với xuất xứ trên Đất nước Hoa Kỳ .
Cheering slogans first appeared at United States universities in the 1880 s .
Các câu khẩu hiệu cổ vũ Open tiên phong trên những ngôi trường ĐH Đất nước Hoa Kỳ vào những năm 1880 .
I came here béo see the cheerleaeder .
Tôi tới trên đây nhằm coi những hoạt náo cục .
Miami Dolphins is a famous American cheerleader đội with all the beautiful girls .
Miami Dolphins được xem là nhóm hoạt náo cục khét tiếng của Mỹ có những member đầy đủ được xem là các cô người vợ đáng yêu .
Bài viết cổ vũ tiếng Anh là gì được tổng hợp giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Source: https://chickgolden.com
Leave a Comment