Thông tin thuật ngữ ear tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
ear
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ ear
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Bạn đang đọc: ear tiếng Anh là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
ear tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ear trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ear tiếng Anh nghĩa là gì.
ear /iə/
* danh từ
– tai
=to pick up (to cock) one’s ears+ vểnh tai lên (để nghe)
– vật hình tai (quai, bình đựng nước…)
– tai (bông), sự nghe, khả năng nghe
=to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears+ thính tai
=a fine ear for music+ tai sành nhạc
!to be all ears
– lắng tai nghe
!to be over head and ears in; to be head over in
– (xem) head
!to bring hornet’ nest about one’s ears
– (xem) hornet
!to get someone up on his ears
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu
!to give (lend an) ear to
– lắng nghe
!to give someone a thick ear
– cho ai một cái bạt tai
!to go in at one ear and out at the other
– vào tai này ra tai kia
!to have (gain) someone’s ear
– được ai sẵn sàng lắng nghe
!to keep one’s ear open for
– sẵn sàng nghe
!to send somebody away a flen in his ear
– làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách)
!to set by the ears
– (xem) set
!to turn a sympathetic (ready) ear to someone’s request
– lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm
!walls have ears
– tai vách mạch dừng
!a word in someone’s ears
– lời rỉ tai ai
!would give one’s ears for something (to get something)
– (xem) give* danh từ
– bông (lúa…)
=rice in the ear+ lúa trổ (bông)* nội động từ
– trổ bông (lúa…)
Xem thêm: ” Ntt Là Gì ? Nghĩa Viết Tắt Của Từ Ntt
Thuật ngữ liên quan tới ear
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ear trong tiếng Anh
ear có nghĩa là: ear /iə/* danh từ- tai=to pick up (to cock) one’s ears+ vểnh tai lên (để nghe)- vật hình tai (quai, bình đựng nước…)- tai (bông), sự nghe, khả năng nghe=to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears+ thính tai=a fine ear for music+ tai sành nhạc!to be all ears- lắng tai nghe!to be over head and ears in; to be head over in- (xem) head!to bring hornet’ nest about one’s ears- (xem) hornet!to get someone up on his ears- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu!to give (lend an) ear to- lắng nghe!to give someone a thick ear- cho ai một cái bạt tai!to go in at one ear and out at the other- vào tai này ra tai kia!to have (gain) someone’s ear- được ai sẵn sàng lắng nghe!to keep one’s ear open for- sẵn sàng nghe!to send somebody away a flen in his ear- làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách)!to set by the ears- (xem) set!to turn a sympathetic (ready) ear to someone’s request- lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm!walls have ears- tai vách mạch dừng!a word in someone’s ears- lời rỉ tai ai!would give one’s ears for something (to get something)- (xem) give* danh từ- bông (lúa…)=rice in the ear+ lúa trổ (bông)* nội động từ- trổ bông (lúa…)
Đây là cách dùng ear tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ear tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
ear /iə/* danh từ- tai=to pick up (to cock) one’s ears+ vểnh tai lên (để nghe)- vật hình tai (quai tiếng Anh là gì?
bình đựng nước…)- tai (bông) tiếng Anh là gì?
sự nghe tiếng Anh là gì?
khả năng nghe=to have (keep) a sensitive ear tiếng Anh là gì?
to have sharp ears+ thính tai=a fine ear for music+ tai sành nhạc!to be all ears- lắng tai nghe!to be over head and ears in tiếng Anh là gì?
to be head over in- (xem) head!to bring hornet’ nest about one’s ears- (xem) hornet!to get someone up on his ears- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(thông tục) làm ai phật ý tiếng Anh là gì?
làm ai nổi cáu!to give (lend an) ear to- lắng nghe!to give someone a thick ear- cho ai một cái bạt tai!to go in at one ear and out at the other- vào tai này ra tai kia!to have (gain) someone’s ear- được ai sẵn sàng lắng nghe!to keep one’s ear open for- sẵn sàng nghe!to send somebody away a flen in his ear- làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì tiếng Anh là gì?
vì khiển trách)!to set by the ears- (xem) set!to turn a sympathetic (ready) ear to someone’s request- lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm!walls have ears- tai vách mạch dừng!a word in someone’s ears- lời rỉ tai ai!would give one’s ears for something (to get something)- (xem) give* danh từ- bông (lúa…)=rice in the ear+ lúa trổ (bông)* nội động từ- trổ bông (lúa…)
Source: https://chickgolden.com
Category: Hỏi đáp
Leave a Comment